Bulong m16 là gì được mọi người quan tâm khi thực hiện các dự án cơ khí, xây dựng. Bởi không phải ai cũng nắm được các khái niệm về thiết bị này trừ khi bạn làm việc trong lĩnh vực cơ khí xây dựng. Nếu bạn đang tìm hiểu về bu long m16, bu lông inox m16, m16x40,… thì có thể theo dõi ngay bài viết sau đây của Tencongty để nắm rõ các thông tin cơ bản về loại vật liệu kể trên.
Bulong m16 là gì?
Bu lông M16 là một trong những loại bulong phổ biến, với đường kính ren danh nghĩa là 16mm, nhưng thực tế đường kính ren thường nằm trong khoảng từ 15.68mm đến 15.96mm. Bu lông này có ren thô theo hệ mét, với bước ren P = 2mm, và tuân theo các tiêu chuẩn DIN, ISO, GB với cấp chính xác là A và B. Cơ tính của bulong M16 tuân theo tiêu chuẩn ISO 898-1, và bề mặt có thể được hoàn thiện đen (plain/black), hoặc mạ điện, mạ nhúng nóng, hoặc mạ Gieomet.
Cấu tạo của bu lông M16 bao gồm hai phần chính:
- Đầu bu lông: Có thể có dạng phẳng, dù, trụ, hoặc hình lục giác, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
- Thân bu lông: Có dạng hình trụ với ren giúp siết chặt các chi tiết. Chiều dài của thân bulong có thể lên đến 300mm nếu là ren suốt, và lên đến 150mm nếu là ren lững.
Ví dụ, thông số bulong M16x50 hàng đen 8.8 có nghĩa là:
- M16: Đường kính ren danh nghĩa là 16mm, đường kính thực tế nằm trong khoảng từ 15.68mm đến 15.96mm.
- 50: Độ dài của bulong là 50mm.
- Ren thô, hệ mét, bước ren là P = 2mm.
- Dung sai ren 6g, cấp sản phẩm là A.
- 8.8: Cấp bền, tải trọng kéo tối thiểu là 830 N/mm2, giới hạn chảy là 640 N/mm2.
- Bề mặt hoàn thiện có màu đen thô có phủ lớp dầu mỏng bảo vệ.
- Tiêu chuẩn sản xuất m16: DIN 931/933, ISO 4014/4017 hay ASTM A325M.
Những thông số này rất quan trọng và ảnh hưởng đến giá thành của bulong. Để chọn lựa và sử dụng đúng bulong cho mỗi ứng dụng, bạn cần phải biết rõ các thông số như quy cách (kích thước, chiều dài), cấp bền và bề mặt hoàn thiện, còn các thông số khác như kiểu ren, dung sai ren và cấp sản phẩm thường được nhà cung cấp, nhà sản xuất đảm bảo theo tiêu chuẩn.
Phân loại bulong m16 hiện nay
Hiện nay có nhiều cách phân loại bulong m16 nhưng sau đây là 2 cách phổ biến nhất. Bạn có thể dựa vào cách phân loại này để nhận biết bu lông 16 khi lựa chọn vật liệu.
Dựa trên tiêu chuẩn sản xuất
Bu lông được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, và phần mũ bu lông thường là điểm khác biệt chính giữa chúng. Dựa vào loại phần mũ, các bu lông được phân loại như sau:
- Bu lông ren suốt tuân theo tiêu chuẩn DIN 933/ISO 4017.
- Bu lông ren lững tuân theo tiêu chuẩn DIN 931/ISO 4014.
- Bu lông lục giác chìm đầu trụ tuân theo tiêu chuẩn DIN 912/ISO 4762.
- Bu lông lục giác chìm đầu cầu tuân theo tiêu chuẩn DIN 7380-1.
- Bu lông mắt tuân theo tiêu chuẩn DIN 444-B.
- Bu lông tai hồng tuân theo tiêu chuẩn DIN 316.
Xem thêm: Top 7 Địa Chỉ In Tem Kim Loại TpHCM Chất Lượng Giá Tốt Nhất
Dựa trên vật liệu sản xuất
Đây là cách phân loại phổ biến và thường được áp dụng cho hầu hết các loại bu lông. Hiện nay, ưu tiên thường được đặt vào việc sử dụng các loại bu lông được làm từ thép không gỉ, giúp chống han gỉ và có tuổi thọ cao hơn. Các loại vật liệu thông dụng cho bu lông inox bao gồm:
- Vật liệu cacbon thấp: Thường được sử dụng để chế tạo các bu lông cấp bền 4.6 và 5.8.
- Vật liệu cacbon trung bình: Thường được sử dụng để chế tạo các bu lông cấp bền 6.6 và 8.8.
- Vật liệu hợp kim: Thường được sử dụng để chế tạo các bu lông cấp bền 10.9 và 12.9.
- Vật liệu thép không gỉ: Bao gồm SS 201, 304, 316, và 410.
- Vật liệu đồng, nhôm, niken, hoặc titan.
Ngoài ra, bu lông M16 cũng có thể được chế tạo từ các loại thép với các cấp độ bền khác nhau. Đáng chú ý, bu lông nhựa cũng là một sự lựa chọn phổ biến để ghép nối các thiết bị đơn giản trong thực tế.
Xem thêm: Ắc Quy Xe Máy Loại Nào Tốt? Top 3 Hãng Ắc Quy Đáng Mua Nhất
Đặc điểm của bulong m16 là gì?
Bu lông M16 là một trong những loại bu lông tiêu chuẩn với kích thước và mẫu mã phổ biến, thích hợp cho các dự án công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của bu lông M16:
- Vật liệu chính thường được sử dụng để sản xuất bu lông M16 là thép C45 hoặc thép CT3, với hàm lượng cacbon trung bình hoặc thấp.
- Tất cả các sản phẩm đều tuân theo tiêu chuẩn DIN và có thể có bề mặt thô hoặc được mạ kẽm điện phân để chống gỉ.
- Cấp độ bền của bu lông phụ thuộc vào vật liệu: Nếu được làm từ thép CT3, cấp độ bền sẽ là 4.6 hoặc 5.8, trong khi bu lông từ thép C45 thường có cấp độ bền là 8.8 hoặc 10.9.
- Kích thước của bu lông M16 thường dao động từ 40 đến 300mm.
Bu lông M16 là lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng, nhờ vào sự đa dạng về kích thước và tính năng chất lượng.
Tại sao phải lựa chọn bulong đúng kích thước để sử dụng?
Khi mua bu lông, việc lựa chọn đúng kích thước là điều vô cùng quan trọng để đảm bảo tính chắc chắn và ổn định của việc liên kết và ghép nối. Trong trường hợp không lựa chọn đúng kích thước, có thể gặp phải các vấn đề như rung lắc, hỏng hóc khi gặp tác động mạnh. Dưới đây là một số lợi ích khi lựa chọn đúng kích thước:
- Giúp việc ghép nối được thực hiện một cách nhanh chóng và chính xác hơn.
- Bu lông phù hợp sẽ chịu được trọng lượng và lực tác động một cách dễ dàng, bảo đảm độ bền và ổn định cho kết cấu.
- Đồng thời, việc sử dụng bu lông đúng kích thước cũng giúp cho máy móc và thiết bị hoạt động hiệu quả trong thời gian dài, đồng thời tăng cường sự an toàn trong quá trình vận hành
Xem thêm: Review 10+ Top Phụ Kiện Tủ Bếp Đẹp Nhất Hiện Nay
Một số ứng dụng của bulong m16 trong cuộc sống hiện nay
Bu lông M16, như các loại bu lông khác, là một lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bu lông M16 thường được phân thành hai loại chính, mỗi loại phù hợp với một loại công việc cụ thể:
- Bu lông M16 liên kết: Như tên gọi, bu lông M16 liên kết được sử dụng để ghép nối các thành phần với nhau. Được sử dụng trong lắp ráp cơ khí và trong các công trình xây dựng, bu lông liên kết thường được sử dụng để chịu lực tĩnh. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm DIN 931/933 và ISO 4014/4017.
- Bu lông M16 kết cấu: Được sử dụng để chịu lực chính trong các công trình xây dựng như kết cấu bê tông và cọc móng. Bu lông kết cấu thường phải chịu được trọng tải dọc và lực cắt. Vì vậy, chúng thường có cấp độ bền cao, tuân theo các tiêu chuẩn chế tạo như ASTM A325M hoặc ISO 7412.
Xem thêm: Ý Nghĩa Của Đồng Phục Công Ty Đối Với Các Doanh Nghiệp
Mua vật liệu bulong ốc vít chất lượng giá tốt tại Kim Khí Tiến Thành
Khi bạn cần mua bulong và ốc vít chất lượng với mức giá hợp lý, cửa hàng Kim Khí Tiến Thành là địa chỉ không thể bỏ qua. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành kim khí, Tiến Thành tự hào là đối tác tin cậy của các công ty và cá nhân trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Kim Khí Tiến Thành cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm bulong, ốc vít, đai ốc m8 chất lượng cao, được sản xuất từ những nguyên liệu đảm bảo và theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Kim Khí Tiến Thành hiểu rằng sự tin cậy và sự an tâm của khách hàng là yếu tố hàng đầu, vì vậy mỗi sản phẩm của đơn vị đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
Ngoài ra, với một hệ thống phân phối rộng khắp, Kim Khí Tiến Thành cam kết đem đến cho khách hàng những mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng.
Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại: 0933 937 577
- Địa chỉ: Tổ 1, KP. Tân Lộc, P. Phước Hoà, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Website: https://kimkhitienthanh.com/
Hy vọng rằng qua bài viết trên đây của chúng tôi bạn đã biết được khái niệm bulong m16 là gì và các vấn đề liên quan đến bu lông m16. Nếu bạn cần tìm kiếm nhà cung cấp bulong m16 thì có thể liên hệ đến Kim Khí Tiến Thành để được tư vấn và hỗ trợ thông tin về sản phẩm.
Comments are closed